So sánh DJI Mini 4 Pro với Mini 3 và Mini 3 Pro chi tiết

DJI vừa ra mắt một sản phẩm đầy ấn tượng trên thị trường máy bay không người lái dưới 250 gram. Chiếc Mini 4 Pro, mang trong mình những công nghệ tiên tiến bao gồm cả cảm biến chướng ngại vật đa hướng và hệ thống truyền video O4. Điều đặc biệt là Mini 4 Pro hoàn toàn tương thích với các bộ điều khiển từ xa mới nhất của DJI, bao gồm cả RC 2 và RC-N2.

Tuy nhiên, điều đáng chú ý là so sánh DJI Mini 4 Pro và Mini 3 Pro đều không thể vượt qua thời gian bay tối đa của phiên bản DJI Mini 3, mặc dù có mức giá thấp hơn đáng kể. Điều này đặt ra câu hỏi về sự khác biệt thực sự giữa Mini 4 Pro và những phiên bản trước đó.

Sau đây là bài viết so sánh DJI Mini 4 Pro với Mini 3 và Mini 3 Pro, hãy cùng BN Camera đi sâu vào bài so sánh này nhé!

Bảng so sánh DJI Mini 4 Pro với Mini 3 và Mini 3 Pro chi tiết

Chúng ta hãy cùng khám phá chi tiết hơn thông qua bảng so sánh các thông số kỹ thuật giữa ba chiếc máy bay không người lái tới từ DJI này nhé.

So sánh DJI Mini 4 Pro với Mini 3 và Mini 3 Pro chi tiết
Bảng so sánh DJI Mini 4 Pro với Mini 3 và Mini 3 Pro chi tiết

DJI Mini 4 Pro
DJI Mini 3 Pro DJI Mini 3
Giá 17.590.000 15.890.000 10.800.000
Flycam
Tốc độ đi lên tối đa 5 m/s 5 m/s 5 m/s
Tốc độ xuống tối đa 5 m/s 5 m/s 3,5 m/s
Tốc độ ngang tối đa (ở mực nước biển, không có gió) 16 m/s 16 m/s 16 m/s
Độ cao cất cánh tối đa Với pin bay thông minh: 4.000 m Với pin bay thông minh Plus: 3.000 m Với pin bay thông minh: 4.000 m
Với pin bay thông minh Plus: 3.000 m
Với pin bay thông minh: 4.000 m
Với pin bay thông minh Plus: 3.000 m
Thời gian bay tối đa 34 phút (với Pin bay thông minh) 45 phút (với Pin bay thông minh Plus) 34 phút (với Pin bay thông minh)
47 phút (với Pin bay thông minh Plus)
38 phút (với Pin bay thông minh)
51 phút (với Pin bay thông minh Plus)
Thời gian bay tại chỗ tối đa 30 phút (với Pin bay thông minh) 39 phút (với Pin bay thông minh Plus) 30 phút (với Pin bay thông minh)
40 phút (với Pin bay thông minh Plus)
33 phút (với Pin bay thông minh)
44 phút (với Pin bay thông minh Plus)
Khoảng cách bay tối đa 18 km (với Pin bay thông minh và được đo khi bay với tốc độ 40,7 km/h trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển) 25

km (với Pin bay thông minh Plus và được đo khi bay với tốc độ 44,3 km/h trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển )

18 km (với Pin bay thông minh và được đo khi bay với tốc độ 43,2 km/h trong điều kiện không có gió)

25 km (với Pin bay thông minh Plus và được đo khi bay với tốc độ 43,2 km/h trong điều kiện không có gió)

18 km (với Pin bay thông minh và được đo khi bay với tốc độ 43,2 km/h trong điều kiện không có gió)

25 km (với Pin bay thông minh Plus và được đo khi bay với tốc độ 43,2 km/h trong điều kiện không có gió)

Khả năng chống tốc độ gió tối đa 10,7 m/s 10,7 m/s 10,7 m/s
Góc Pitch tối đa 35° 40° 40°
Nhiệt độ hoạt động -10° đến 40° C (14° đến 104° F) -10° đến 40° C (14° đến 104° F) -10° đến 40° C (14° đến 104° F)
Hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu GPS + Galileo + Bắc Đẩu GPS + Galileo + Bắc Đẩu GPS + KÍNH + Galileo
Hoành độ chính xác trong khoảng Dọc: ±0,1 m (có định vị tầm nhìn) ±0,5 m (có định vị GNSS)

Ngang: ±0,1 m (có định vị tầm nhìn) ±0,5 m (có định vị GNSS)

Dọc: ±0,1 m (với định vị tầm nhìn) ±0,5 m (với định vị GNSS)

Ngang: ±0,3 m (với định vị tầm nhìn) ±0,5 m (với hệ thống định vị có độ chính xác cao)

Dọc: ±0,1 m (có định vị tầm nhìn) ±0,5 m (có định vị GNSS)

Ngang: ±0,3 m (có định vị tầm nhìn) ±1,5 m (có định vị GNSS)

Bộ nhớ trong 2GB Không có Không có
Máy ảnh
Cảm biến ảnh Điểm ảnh hiệu dụng CMOS 1/1,3 inch
: 48 MP
Điểm ảnh hiệu dụng CMOS 1/1,3 inch
: 48 MP
Điểm ảnh hiệu dụng CMOS 1/1,3 inch
: 48 MP
Ống kính FOV: 82,1°
Định dạng tương đương: 24 mm
Khẩu độ: f/1.7
Tiêu cự: 1 m đến ∞
FOV: 82,1°
Định dạng tương đương: 24 mm
Khẩu độ: f/1.7
Tiêu cự: 1 m đến ∞
FOV: 82,1°
Định dạng tương đương: 24 mm
Khẩu độ: f/1.7
Tiêu cự: 1 m đến ∞
Phạm vi ISO Video Chuyển động bình thường và chậm: 100-6400 (Bình thường) 100-1600 (D-Log M) 100-1600 (HLG) Đêm: 100-12800 (Bình thường) Ảnh 12 MP: 100-6400 48 MP: 100-3200 Video: 100-6400 Ảnh: 100-6400 Video: 100-3200 Ảnh: 100-3200
Tốc độ màn trập Ảnh 12MP: 1/16000-2 giây (2,5-8 giây đối với phơi sáng lâu mô phỏng) Ảnh 48MP: 1/8000-2 giây Màn trập điện tử: 2-1/8000 giây Màn trập điện tử: 2-1/8000 giây
Kích thước hình ảnh tối đa 8064×6048 4:3: 8064×6048 (48 MP) 4032×3024 (12 MP)
16:9: 4032×2268 (12 MP)
8064×6048
Chế độ chụp ảnh tĩnh Chụp một lần: 12 MP và 48 MP

Chụp liên tục:
12 MP, 3/5/7 khung hình
48 MP, 3 khung hình

Khung phơi sáng tự động (AEB):
12 MP, 3/5/7 khung hình ở 0,7 EV bước
48 MP, 3 khung hình ở bước 0,7 EV

Hẹn giờ:
12 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60s
48 MP, 5/7/10/15/20/30/60s

Chụp một lần: 12 MP

48 MP: 48 MP

Chụp liên tục: 12 MP, 3/5/7 khung hình

Hẹn giờ:
12 MP 2/3/5/7/10/15/20/30/

60s 12 MP,
3/5 khung hình ở bước 2/3 EV

Toàn cảnh: Hình cầu, 180°, Góc rộng,

HDR dọc: Chế độ Single Shot hỗ trợ xuất ra hình ảnh HDR

Chụp một lần: 12 MP

48 MP: 48 MP

Hẹn giờ: 12 MP
JPEG: 2/3/5/7/10/15/20/30/60s
JPEG + RAW: 5/7/10/15/20/30/60s

Khung phơi sáng tự động (AEB): 12 MP, 3 khung hình ở bước 2/3 EV

Toàn cảnh: Hình cầu, 180°, HDR góc rộng

: Chế độ Chụp một lần hỗ trợ xuất ra hình ảnh HDR.

Định dạng ảnh JPEG/DNG (NGUYÊN) JPEG/DNG (NGUYÊN) JPEG/DNG (NGUYÊN)
Độ phân giải video H.264/H.265

4K: 3840×2160@24/25/30/48/50/60/100fps

FHD: 1920×1080@24/25/30/48/50/60/100/200fps

(4K/ 100 khung hình/giây và HLG/D-Log M chỉ hỗ trợ mã hóa H.265)

4K: 3840×2160@24/25/30/48/50/60 khung hình/giây

2.7K: 2720×1530@24/25/30/48/50/60 khung hình/giây

FHD: 1920×1080@24/25/30/48 /50/60 khung hình/giây

Chuyển động chậm: 1920×1080@120 khung hình/giây

4K: 3840×2160@24/25/30 khung hình/giây

2.7K: 2720×1530@24/25/30/48/50/60 khung hình/giây FHD

: 1920×1080@24/25/30/48/50/60 khung hình/giây

HDR : Ghi ở tốc độ khung hình 24/25/30fps hỗ trợ xuất hình ảnh HDR

Định dạng video MP4 (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265) MP4/MOV (H.264/H.265) MP4 (H.264)
Tốc độ bit video tối đa H.264/H.265: 150 Mb/giây 150 Mb/giây 100 Mb/giây
Chế độ màu Normal: 8-bit 4:2:0 (H.264/H.265)
HLG/D-Log M: 10-bit 4:2:0 (H.265)
Bình thường/D-Cinelike Bình thường
Thu phóng kỹ thuật số 12MP Ảnh: 1-2x
4K: 1-3x
FHD: 1-4x
4K: 2×
2.7K: 3×
FHD: 4×
4K: 2×
2.7K: 3×
FHD: 4×
Cảm biến
Loại cảm biến Hệ thống quan sát hai mắt đa hướng, được bổ sung thêm cảm biến hồng ngoại 3D ở phía dưới máy bay. Hệ thống tầm nhìn tiến, lùi và hướng xuống Hệ thống tầm nhìn hướng xuống
Truyền video
Hệ thống truyền video O4 O3 O2
Chất lượng xem trực tiếp Bộ điều khiển từ xa: Lên đến 1080p/60 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay đang bay ở chế độ Ảnh hoặc Video)
Lên đến 1080p/30 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay đang bay ở chế độ Video)
Lên đến 1080p/24 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay ở chế độ chờ chế độ trên mặt đất)
Bộ điều khiển từ xa: 1080p/30 khung hình/giây Bộ điều khiển từ xa: 720p/30 khung hình/giây
Khoảng cách truyền tối đa (không bị nhiễu) FCC: 20 km CE: 10 km SRRC: 10 km MIC: 10 km FCC: 12 km CE: 8 km SRRC: 8 km MIC: 8 km FCC: 10 km CE: 6 km SRRC: 6 km MIC: 6 km
Khoảng cách truyền tối đa (có nhiễu) Giao thoa mạnh không bị cản trở: cảnh quan đô thị, khoảng. 1,5-4 km
Giao thoa trung bình: cảnh quan ngoại ô, khoảng. 4-10 km
Độ nhiễu thấp: ngoại ô/ven biển, khoảng. 10-20 km
Bị cản trở ở mức độ nhiễu thấp và bị cản trở bởi các tòa nhà: khoảng. 0-0,5 km
Ít bị nhiễu và bị cây cản trở: khoảng. 0,5-3 km
Giao thoa mạnh: cảnh quan đô thị, khoảng. 1,5-3 km
Giao thoa trung bình: cảnh quan ngoại ô, khoảng. 3-7 km
Độ nhiễu thấp: ngoại ô/ven biển, khoảng. 7-12km
Giao thoa mạnh: cảnh quan đô thị, khoảng. 1,5-3 km
Giao thoa trung bình: cảnh quan ngoại ô, khoảng. 3-6 km
Độ nhiễu thấp: ngoại ô/ven biển, khoảng. 6-10km
Tốc độ tải xuống tối đa O4:
10 MB/s (với DJI RC-N2)
10 MB/s (với DJI RC 2)
Wi-Fi 5: 30 MB/s
O3:
5,5 MB/s (với Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1)
5,5 MB/s (với DJI RC)
Wi-Fi 5: 25 MB/s
O2:
5,5 MB/s (với Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1)
5,5 MB/s (với DJI RC)
Wi-Fi 5: 25 MB/s
Độ trễ thấp nhất Máy bay + Bộ điều khiển từ xa: Khoảng. 120 mili giây Xấp xỉ. 120 mili giây Xấp xỉ. 200 mili giây
Anten 4 ăng ten, 2T4R 4 ăng ten, 1T2R 2 ăng ten, 1T2R
Ắc quy
Dung lượng Pin chuyến bay thông minh: 2590 mAh

Pin chuyến bay thông minh Plus: 3850 mAh

Pin chuyến bay thông minh: 2453 mAh
Pin chuyến bay thông minh Plus: 3850 mAh
Pin chuyến bay thông minh: 2453 mAh
Pin chuyến bay thông minh Plus: 3850 mAh
Trọng lượng Pin chuyến bay thông minh: khoảng. 77,9 g

Pin bay thông minh Plus: khoảng. 121 gam

Pin chuyến bay thông minh: Khoảng. 80,5 g
Pin chuyến bay thông minh Plus: Khoảng. 121 gam
Pin chuyến bay thông minh: Khoảng. 80,5 g
Pin chuyến bay thông minh Plus: Khoảng. 121 gam
Kiểu Li-ion Li-ion Li-ion
Nhiệt độ sạc 5° đến 40° C (41° đến 104° F) 5° đến 40° C (41° đến 104° F) 5° đến 40° C (41° đến 104° F)
Thời gian sạc Pin chuyến bay thông minh:
70 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được gắn trên máy bay)
58 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)Pin chuyến bay thông minh Plus :
101 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được gắn trên máy bay)
78 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)
Pin chuyến bay thông minh:
64 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được gắn trên máy bay)
56 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)Pin chuyến bay thông minh Plus :
101 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được gắn trên máy bay)
78 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)
Pin chuyến bay thông minh:
64 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được gắn trên máy bay)
56 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)Pin chuyến bay thông minh Plus :
101 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được gắn trên máy bay)
78 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)

Xem thêm

Tổng kết:

Như vậy, qua cuộc so sánh chi tiết giữa DJI Mini 4 Pro, Mini 3 Pro và Mini 3, chúng ta có cái nhìn tổng quan về những điểm mạnh và yếu của từng máy bay không người lái. Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là Mini 4 Pro và Mini 3 Pro, mặc dù có nhiều tiến bộ so với Mini 3, nhưng lại không thể vượt qua thời gian bay tối đa của phiên bản tiền nhiệm của mình. Điều này có thể đáng xem xét đối với những người dùng quan tâm đến thời lượng bay dài.

Với mức giá khởi điểm ở tầm trung và tính năng cao cấp, so sánh DJI Mini 4 Pro với các phiên bản Mini 3 khác là một sự lựa chọn hấp dẫn cho những người muốn trải nghiệm công nghệ máy bay không người lái tiên tiến và chất lượng hình ảnh cao cấp. Tuy nhiên, việc lựa chọn giữa Mini 4 Pro và các phiên bản trước đó phụ thuộc vào các yêu cầu và ưu tiên cá nhân của bạn.

Để trải nghiệm sản phẩm cùng những tính năng mới, các bạn có thể thuê flycam với mức giá hợp lý tại đây.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

sunwin
tải sunwin