Liên hệ:

Kinh doanh 087.66.99.222
Kỹ thuật 070.66.99.222
CSKH 0783.799.222

Fujifilm X-S10

21.790.000 

  • Cảm biến 26.1MP APS-C X-Trans BSI CMOS 4
  • Bộ xử lý hình ảnh X-Processor 4
  • Ổn định hình ảnh trong cơ thể 5 trục
  • DCI/UHD 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây, Full HD ở 240 khung hình/giây
  • Hệ thống lấy nét lai 425 điểm
  • EVF OLED 2,36m-Dot 0,62x
  • Màn hình cảm ứng có thể thay đổi góc 3,0″ 1,04m-Dot
  • ISO 160-12800, chụp lên tới 8 khung hình/giây
  • Kết nối Bluetooth và Wi-Fi

Fujifilm X-S10 tiếp tục là một sản phẩm chứng tỏ vị thế độc đáo của Fujifilm trong lĩnh vực ảnh số. Sở hữu hiệu suất chụp ảnh chất lượng và thiết kế tiện lợi, X-S10 trở thành công cụ giúp người dùng khám phá những gì đẹp nhất trong cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết ưu điểm vượt trội của chiếc máy ảnh này tại bài viết của BN Camera nhé.

Thông số kỹ thuật nổi bật của Fujifilm X-S10

Kích thước  (W x H x D) 126 x 85.1 × 65.4mm
Trọng lượng 465g (bao gồm pin + thẻ nhớ)
Cảm biến 26.1MP APS-C X-Trans BSI CMOS 4
Bộ xử lý hình ảnh X-Processo thế hệ thứ 4
Phạm vi ISO Từ 160 đến 12800 (Mở rộng đến 51200)
Kính Ngắm 2.360.000 điểm ảnh
Màn hình LCD xoay lật 1.040.000 điểm ảnh (độ phân giải)

Tổng quan về máy ảnh Fujifilm X-S10

Tiếp nối truyền thống và danh tiếng của mình, Fujifilm đã chính thức giới thiệu X-S10 vào cuối tháng 10/2020. Sản phẩm sở hữu thiết kế tiện lợi kết hợp nhiều tính năng nâng cao ấn tượng. Chiếc máy ảnh mirrorless nhẹ và dễ sử dụng, hoàn toàn phù hợp cho cả người mới bắt đầu và nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

Fujifilm X-S10 trang bị bộ cảm biến APS-C X-Trans CMOS 4, độ phân giải cao 26.1 megapixel. Khả năng xử lý màu sắc, độ tương phản vẫn mang đặc trưng của dòng máy cùng thương hiệu. Điều này giúp người dùng dễ dàng bắt trọn được những khoảnh khắc quan trọng với độ chính xác cao, chất lượng.

XS10 thuộc phân khúc máy ảnh tầm trung phù hợp cho nhiều đối tượng
XS10 thuộc phân khúc máy ảnh tầm trung phù hợp cho nhiều đối tượng

Ưu điểm nổi bật của Fujifilm X-S10

Sản phẩm được đánh giá ngang hàng với X-T30 và X-E3. Bởi vì nó sở hữu nhiều công nghệ tiên tiến chỉ có tại dòng cao cấp. Ngay bây giờ hãy cùng BN Camera khám phá chi tiết ưu điểm vượt trội của X-S10 nhé.

Thiết kế Fujifilm X-S10 nâng cao khả năng sáng tạo

Fujifilm XS10 có kiểu dáng nhỏ gọn và tối ưu hóa để giảm gánh nặng khi mang theo đi bất cứ nơi đâu. Điều này giúp nâng cao trải nghiệm nhiệp ảnh theo đúng nghĩa đen. Trọng lượng body (kèm pin, thẻ nhớ) chỉ khoảng 465g. Không chỉ giữ được tính di động mà còn đảm bảo độ nhạy của cấu hình và tính năng nâng cao của nó.

Fujifilm X-S10 có thiết kế báng cầm tay sâu hơn so với những chiếc máy ảnh khác. Nó giúp mang lại cảm giác chắc chắn, cầm tay thoải mái khi thực hiện chụp hình. Ngoài ra, vị trí các nút chụp cũng được tinh chỉnh ở vị trí phù hợp tiện dụng.

Giao diện bên hồng X-S10 bao gồm khe nhét thẻ nhớ đi liền phần ổ pin. Bên cạnh là cổng HDMI, USB-Type C và cổng microphone 3.5mm. Một cải tiến đáng kể phải nói đến ở phần lỗ gắn Tripod được mở rộng khoảng cách so với ổ pin. Bạn không còn cảm thấy quá bất tiện khi thay pin sạc

Fujifilm X-S10 tương đối gọn nhẹ cho người dùng thích xê dịch
Fujifilm X-S10 tương đối gọn nhẹ cho người dùng thích xê dịch

Cảm biến 26.1MP APS-C X-Trans BSI CMOS 4 và Bộ xử lý X 4

Điều này cho phép máy ảnh chụp sáng rõ nét bất chấp điều kiện môi trường tối tăm. Với cảm biến X-trans kết hợp hệ thống xử lý hình ảnh tốc độ cao, XS10 có thể thực hiện liên tiếp 30 khung hình/giây. Tất nhiên chất lượng ảnh vẫn đảm bảo rõ nét, mượt mà.

Máy ảnh trang bị cảm biến X-Trans 26.1 MP thế hệ thứ 4.
Máy ảnh trang bị cảm biến X-Trans 26.1 MP thế hệ thứ 4.

Fujifilm X-S10 quay video 4K chất lượng Full HD

X-S10 sở hữu khả năng quay video 4K/30fps và full HD 1080/240p.  Cùng với đó là khả năng quay video siêu chậm với tốc độ lên đến 240fps, mở ra những trải nghiệm sáng tạo mới cho người dùng. Ngoài ra, nó còn hỗ trợ quay F-log, xuất bộ thu ngoài 10-bit 4:2:2 và ghi hình trực tiếp ở 10-bit 4:2:2.

Đặc biệt, Fujifilm X-S10 được trang bị 1 cổng microphone 3.5mm. Điều này mang đến hiệu quả thu âm tốt nhất. Chất lượng được đảm bảo ở cả phần nhìn lẫn phần nghe.

Chất lượng khung hình ở 4K Ultra HD & Full HD
Chất lượng khung hình ở 4K Ultra HD & Full HD

Fujifilm X-S10  trang bị công nghệ chống rung 5 trục

Mặc dù chỉ thuộc phân khúc tầm trung, X-S10 lại nhà sản xuất thiết kế bộ ổn định hình ảnh 5 trục cảm biến. Khả năng chống rung 5 stops tân tiến. Từ đó giúp tối ưu tình trạng rung máy khi cầm tay, mang lại hình ảnh chất lượng sắc nét. Ở tốc độ màn trập chậm hay điều kiện thiếu sáng, hiện tượng mờ nhòe cũng được hạn chế đi rất nhiều.

Công nghệ chống rung 5 trục tích hợp trên Fujifilm X-S10
Công nghệ chống rung 5 trục tích hợp trên Fujifilm X-S10

Màn hình LCD độ phân giải 1.04 triệu điểm có thể xoay lật

Nhờ ưu điểm này, các nhiếp ảnh gia dễ dàng quan sát hình ảnh ở mọi điều kiện. Hình hiển thị rõ nét trong cả môi trường ánh sáng chói lóa hoặc tối. Màn hình Fujifilm X-S10 có thể xoay lật linh hoạt hỗ trợ thao tác quay chụp đa góc máy. Việc tạo ra những cảnh quay độc đáo trở nên thật đơn giản với người mới.

Màn hình LCD xoay lật giúp khai phóng sự sáng tạo nơi nhiếp ảnh gia
Màn hình LCD xoay lật giúp khai phóng sự sáng tạo nơi nhiếp ảnh gia

Chế độ giả lập màu phim đặc trưng dòng máy Fuji

Fujifilm X-S10 thừa hưởng chế độ Film Simulation với 18 nước ảnh mô phỏng màu phim. Tác dụng mang đến những khung hình có màu sắc phong phú đầy tính nghệ thuật. Đặc biệt ở điều kiện môi trường ánh sáng tốt, chúng ta có thể thu về chất lượng tone màu đẹp ấn tượng mà không phải chỉnh sửa gì thêm. Một số chế độ giải lập màu phim đẹp cho bạn tham khảo như:

  • Astia: Độ tương phản và bão hòa màu sắc dịu mang lại vẻ ngoài lý tưởng cho ảnh chân dung
  • Chrome cổ điển: Cung cấp tông màu trầm tương tự như bộ phim slide cũ kỹ
  • Eterna: Cho hình ảnh đậm chất điện ảnh
  • Provia: Màu phim trong suốt với độ tương phản và bão hòa tiêu chuẩn
  • Pro Ned: Mô phỏng ảnh phim âm bản cho cảm giác tự nhiên, mạnh mẽ
  • Màu nâu đỏ: Phong cách cổ điển được mọi người rất yêu thích.
Một số chế độ giả lập màu phim trên máy ảnh Fuji
Một số chế độ giả lập màu phim trên máy ảnh Fuji

Fujifilm X-S10 sở hữu pin có dung lượng lớn

XS10 vẫn sử dụng loại Pin NP-W126S ưu điểm nhỏ gọn, hiệu năng cao và tuổi thọ bền bỉ. Nó giúp máy ảnh hoạt động mượt mà trong thời gian dài. Nhiếp ảnh gia thoải mái ghi và quay phim mà không lo phải bỏ lỡ bất kỳ khoảnh khắc quý giá nào.

Pin NP-W126S cung cấp khoảng 325 khung hình cho mỗi lần sạc
Pin NP-W126S cung cấp khoảng 325 khung hình cho mỗi lần sạc

Câu hỏi thường gặp

Sau đây là một vài thắc mắc liên quan đến máy ảnh Fuji X-S10. Đi kèm đó là câu trả lời được BN Camera tổng hợp giúp bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích về sản phẩm.

Fujifilm X-S10 tương thích với loại ống kính nào?

Về cơ bản, máy ảnh của chúng ta phù hợp với những dòng lens trong X-Series của Fujifilm. Đảm bảo việc đáp ứng nhiều lựa chọn sáng tạo cho người dùng. Trong đó, Fujifilm thường khuyến nghị 2 ống kính XF18-55mm hoặc XF16-80mm giúp mang đến chất lượng hình ảnh và độ linh hoạt cao.

Làm thế nào để cập nhật firmware của X-S10?

Để nhận được các tính năng và hiệu suất mới nhất, chúng ta cần tìm hiểu các để update chương trình cơ sở. Đối với máy X-S10, bạn có thể truy cập trang web chính thức của Fujifilm. Đây là nơi cung cấp thông tin và hướng dẫn cụ thể về quá trình cập nhật firmware cho người dùng.

Làm thế nào để kết nối Fujifilm X-S10 với máy tính hoặc điện thoại thông minh?

Để làm điều này, bạn có thể sử dụng cổng kết nối USB hoặc tích hợp Wi-Fi. Sau đó, tiến hành cài đặt ứng dụng, sử dụng phần mềm cung cấp bởi Fujifilm để quản lý và chia sẻ ảnh nhanh chóng.

Tổng kết

Trên đây là những chia sẻ chi tiết về máy ảnh Fujifilm X-S10 đến từ BN Camera. Hy vọng độc giả sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích về dòng sản phẩm này. Nếu có nhu cầu trải nghiệm hay sở hữu sản phẩm, đừng ngần lại liên hệ chúng tôi để được tư vấn nhé.

Thương Hiệu

Thông Số Kỹ Thuật

Hình ảnh

Gắn ống kính FUJIFILM X
Độ phân giải cảm biến Hiệu quả: 26,1 Megapixel (6240 x 4160)
Cảm biến ảnh CMOS 23,5 x 15,6 mm (APS-C)
Yếu tố cắt xén 1,5 lần
Chế độ chống rung ảnh Cảm biến-Shift, 5 trục
Bộ lọc ND tích hợp KHÔNG
Kiểu chụp Ảnh tĩnh & Video

Kiểm soát tiếp xúc

Loại màn trập Màn trập mặt phẳng tiêu điểm cơ học và màn trập lăn điện tử
Tốc độ màn trập Màn bậc cơ học
1/4000 đến 900 giây ở chế độ thủ công
1/4000 đến 900 giây ở chế độ ưu tiên cửa sổ
1/4000 đến 30 Giây ở chế độ ưu tiên khẩu độ
1/4000 đến 4 Giây ở Chế độ chương trình
Tối đa 60 Phút ở Chế độ bóng đèn 1/32000 đến 900 giây ở chế độ ưu tiên màn hình 1/32000 đến 900 giây ở chế độ thủ công
Màn điện tử 1/32000 đến 4 Giây ở Chế độ chương trình Đã sửa 1 giây ở Chế độ bóng đèn 1/32000 đến 900 Giây ở Chế độ ưu tiên cửa sổ 1/8000 đến 1/24 Thứ hai ở Chế độ quay phim Màn mây điện tử Tối đa 60 Phút ở Chế độ bóng đèn 1 /32000 đến 4 Giây ở Chế độ chương trình 1/32000 đến 30 Giây ở Chế độ ưu tiên khẩu độ 1/32000 đến 900 Giây ở Chế độ thủ công màn chắn phía trước điện tử
Flash mode/thời gian Bóng đèn chế độ
ISO nhạy cảm phạm vi Ảnh
160 đến 12.800 ở Chế độ tự động (Mở rộng: 80 đến 51.200)
Video
160 đến 12.800 ở Chế độ tự động (Mở rộng: 160 đến 25.600)
Phương pháp đo sáng Trung bình, Trung bình theo tâm tâm, Nhiều, Điểm
Độ sáng chế độ Ưu tiên nhập khẩu, Thủ công, Chương trình, Ưu tiên màn hình
Mức độ phổ biến thường xuyên -5 đến +5 EV (1/3 bước EV)
Cân bằng trắng Cài đặt trước: Tự động, Nhiệt độ màu, Tùy chỉnh, Đẹp, Huỳnh quang (Trắng mát), Huỳnh quang (Ánh sáng ban ngày), Huỳnh quang (Trắng ấm), Sợi đốt, Bóng Đen, Dưới nước
Chụp liên tiếp Màn lúa cơ học
tối đa 8 khung hình/giây ở 26,1 MP cho tối đa23 frame (th)/Hình ảnh 105 khung hình (JPEG)
Màn hình điện tử
Tối đa 20 khung hình/giây ở 26,1 MP cho mức tối đa17 frame (th)/Hình ảnh 32 khung hình (JPEG)
Lên tới 30 khung hình/giây ở 20,9 MP cho tối đa17 frame (th)/Hình ảnh 29 khung hình (JPEG)
Lên đến 20 khung hình / giây ở 20,9 MP cho tối đa20 frame (th)/Hình ảnh 79 khung hình (JPEG)
Lên tới 10 khung hình/giây ở 20,9 MP cho tối đa26 frame (th)/Hình ảnh 153 khung hình (JPEG)
Ghi khoảng thời gian Đúng
Tự hẹn giờ Độ ẩm 2/10 giây

Chụp ảnh tĩnh

Image size 3:2 Nguyên
6240 x 4160
3:02
6240×4160
4416 x 2944
3120×2080
16:09
6240 x 3512
4416 x 2488
3120×1760
1:01
4160×4160
2944 x 2944
2080×2080
Tỷ lệ khung hình 1:1, 3:2, 16:9
Định dạng hình ảnh tệp JPEG, thô
Bit độ sâu 14-bit

Quay video

Nội bộ ghi chế độ H.264/MOV 4:2:0 8-Bit
DCI 4K (4096 x 2160) ở 23,98/24,00/25/29,97 khung hình/giây [100 đến 200 Mb/giây ]
UHD 4K (3840 x 2160) ở tốc độ 23,98/24,00/25/29,97 khung hình/giây [100 đến 200 Mb/giây]
DCI 2K (2048 x 1080) ở tốc độ 23,98/24,00/25 /29,97/50/59,94 khung hình/giây [50 đến 200 Mb/giây]
1920 x 1080p ở 23,98/24,00/25/29,97/50/59,94/100/200/ 240 khung hình/giây [100 đến 200 Mb/giây]
Bên ngoài ghi chế độ 4:2:2 10-bit qua HDMI
DCI 4K (4096 x 2160)
Ghi giới hạn Lên đến 30 phút
Đầu phát sóng NTSC/PAL
IP phát truyền KHÔNG
Hợp lệ Âm thanh nổi
Ghi âm Âm thanh AAC
Âm thanh LPCM 2 kênh

Giao diện

Khe cắm thẻ nhớ/phương tiện Khe cắm đơn: SD/SDHC/SDXC (UHS-I)
Vào/ra video 1 x Đầu ra Micro-HDMI (Tín hiệu không xác định)
Vào/ra âm thanh Đầu vào micrô âm thanh nổi TRS 1 x 1/8″ / 3,5 mm
Nguồn vào/ra 1 x Đầu vào/Đầu ra USB-C
I/O khác 1 x USB-C (USB 3.2 / 3.1 Gen 1) Đầu vào/đầu ra dữ liệu (Chia sẻ với đầu vào nguồn)
Không dây Wi-Fi 4 (802.11n)
Bluetooth 4.2
Tương thích ứng dụng di động Có: Tên ứng dụng Android & iOS
: FUJIFILM XApp
Chức năng: Truy cập các tệp đã lưu trữ, Điều chỉnh cài đặt, Cập nhật chương trình cơ sở, Điều khiển từ xa, Thiết lập, Xem nguồn cấp dữ liệu trực tiếp
Định vị toàn cầu (GPS, GLONASS, v.v.) GPS
* Qua điện thoại thông minh được kết nối

Màn hình

Kích thước hiển thị 3.0″
Nghị quyết 1.040.000 điểm
Loại hiển thị Màn hình LCD cảm ứng khớp nối

Kính ngắm

Kiểu Điện tử tích hợp (OLED)
Kích cỡ 0,5″
Nghị quyết 2.360.000 điểm
Điểm mắt 17,5mm
Phủ sóng 100%
Phóng đại Xấp xỉ. 0,62x
Điều chỉnh diop -4 đến +2

Tập trung

Loại tiêu điểm Lấy nét tự động và thủ công
Chế độ tập trung AF servo liên tục, lấy nét bằng tay, AF servo đơn
Điểm lấy nét tự động Phát hiện pha: 425

Tốc biến

Đèn nháy/Đèn tích hợp Có, Chỉ Flash
Chế độ đèn nháy Bộ điều khiển, Đồng bộ hóa màn hình thứ nhất, Đồng bộ hóa tốc độ cao, Thủ công, Tắt, Đồng bộ hóa màn hình thứ hai, Đồng bộ hóa chậm, Tự động TTL
Số hướng dẫn 16,4′ / 5 m ở ISO 100
Tốc độ đồng bộ tối đa 1/180 giây
Hệ thống Flash chuyên dụng TTL
Kết nối flash bên ngoài Shoe Mount

Thuộc về môi trường

Nhiệt độ hoạt động 22 đến 72°F / -10 đến 40°C
Độ ẩm hoạt động 10 đến 80%

Tổng quan

Loại ghim 1 x NP-W126S Lithium-Ion có thể sạc lại, 8,4 VDC, 1260 mAh (Xấp xỉ 325 lần chụp)
Shoe Mount 1 x Hot Shoe
Chủ đề gắn chân máy 1 x 1/4″-20 Female (Bottom)
Kích thước (W x H x D) 5 x 3,4 x 2,6″ / 126 x 85,1 x 65,4 mm
Cân nặng 14,6 oz / 415 g (Chỉ thân máy)
16,4 oz / 465 g (Có pin, Phương tiện ghi)

Thông tin đóng gói

Trọng lượng gói hàng 2,555 lb
Kích thước hộp (LxWxH) 8,3 x 6,9 x 5,7″

Trong Hộp Có Gì

  • FUJIFILM X-S10 Mirrorless Camera
  • FUJIFILM NP-W126S Li-Ion Battery Pack
  • USB Cable
  • Headphone Adapter
  • Shoulder Strap
  • FUJIFILM Body Cap for FUJIFILM X-Mount Cameras

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Fujifilm X-S10”

Call Now Button